|Trimexazol |
Dược chất: Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol ………… 200mg Trimethoprim…………….. 40mg Tá dược : Polysobat 80, crospovidon, vanilin, erythrosin, aspartam, natri carboxymethyl cellulose, nước tinh khiết.
Hỗn dịch uống.
|
|
Thuốc dùng đường uống. Nên uống thuốc cùng thức ăn để hạn chế khả năng kích ứng đường tiêu hóa của thuốc. lắc kỹ trước khi dùng. Liều dùng : Viêm tai giữa cấp : Trẻ em từ 2 tháng tuổi trở lên : Liều thông thường 1ml /kg/ngày.Chia thành 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị thông thường là 10 ngày Nhiễm khuẩn đường tiết niệu : Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: Người lớn : 20ml/lần, cách nhau 12 giờ, trong 3 ngày , hoặc trong 7-10 ngày. Trẻ em : 1 ml/kg/ngày , chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát.
Quá liều : Triệu chứng : Nhức đầu, lo lắng, run cơ, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và loạn nhịp. hạ huyết áp đôi khi xảy ra do quá liều terbutalin, các dấu hiệu : tăng đường huyết, nhiễm acid lactic máu đôi khi xảy ra, giảm kali huyết. Quá liều bambuterol có thể gây ức chế đáng kể cholinesterase huyết tương, có thể kéo dài trong vài ngày. Cách xử trí : Thường không cần điều trị. Trường hợp quá liều nặng cần tiến hành các phương pháp : rửa dạ dày, than hoạt tính. Đánh giá cân bằng kiềm toan, đường huyết và điện giải. Theo dõi tần số, nhịp tim và huyết áp. |
|
Nếu muốn biết thêm thông tin cụ thể về 01 loại thuốc trên xin liên hệ với khoa dược để được giải đáp./.