TRIBUTEL

Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú(DAVIPHARM)

1/ Dược lực học:

 

  • Thuốc chống co thắt tác dụng trên cơ.
  • Điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa.
  • Chất chủ vận enkephalinergique ở ngoại biên.
  • Trimebutin có thể kích thích sự vận động ở ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích.

 

 

Thuốc Tributel: Thành phần, công dụng và lưu ý khi sử dụng

2/ Thành phần:

  • Trimebutin maleat..........................200mg.
  • Tá dược vđ......................................1 viên nén.

3/ Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật
  • Điều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.

4/ Liều dùng - cách dùng:

  • Liều dùng khuyến cáo cho người lớn: 1 viên x 3 lần/ ngày.
  • Không sử dụng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi.

5/ Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.
  • Phenylceton niệu.

6/ Tác dụng không mong muốn:

  • Có thể bị khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi hay nhức đầu, nổi mẩn đỏ, lo lắng, tiểu khó, đau vú, giảm thính lực.

7/ Tương tác thuốc:

  • Làm kéo dài/ tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ khi dùng đồng thời với d-tubocurare.