TENADOL Cefamandole 1000mg |
Tenadol ( Cefamandole) là thuốc nhóm beta-lactam.
. Cefamandole..................1000mg
Bột pha tiêm. Bột tinh thể màu trắng haocwj gần trắng đóng lọ thủy tinh.
. Điều trị trong những trường hợp nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc trong các trường hợp sau : Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. Nhiễm khuẩn xương và khớp. Nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong phụ khoa, đường hô hấp dưới, hoặc da và cấu trúc da. Dự phòng phẫu thuật : Sử dụng Cefomandole trong phẫu thuật có thể làm giảm tỉ lệ mặc nhiễm khuẩn hậu phẫu ở bệnh nhân.
|
|
Người lớn:
Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: 1 – 2g tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 30 phút – 1 giờ trước khi phẫu thuật. Sau phẫu thuật 1 – 2g/6 giờ/lần. Trẻ em: Trẻ > 1 tháng tuổi : Nhiễm khuẩn nhẹ 50 – 100mg/kg/ngày. Chia đều 4-8 giờ. Nhiễm khuẩn nặng có thể tăng lên 150mg/kg/ngày( không quá liều người lớn). Dự phòng phẫu thuật ( trẻ > 3 tháng tuổi) : 50 – 100mg/kg/ngày.
Mẫn cảm với Cefomandole, bất cứ cephalosporin khác hoặc với thành phần nào của thuốc.
Thường gặp : Đau và viêm khi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm tĩnh mạch ngoại biên. Ít gặp : buồn nôn, nôn, ỉa chảy, suy thận.
Ngừng điều trị Cefamandole khi người bệnh bị dị ứng. Liều cao gây co giật phải ngừng thuốc và được cấp cứu ngay.
|
|
Nếu muốn biết thêm thông tin cụ thể về 01 loại thuốc trên xin liên hệ với khoa dược để được giải đáp./.