FLUXIMEM  IJNECTION

Nhóm thuốc: Thuốc chống co thắt.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.

Đóng gói: ống 4ml, hộp 6 ống.

Sản xuất tại: China

http://benhvienkimson.com/upload/1001308/fck/files/78805a221a988e79ef3f42d7c5bfd418(42).png

 

1/Thành phần :

  • Phloroglucinol hydrate ..........40 mg
  • Trimethylphloroglucinol.......0.04 mg
  • Tá dược vđ.

2/Cơ chế tác dụng:

  • Thuốc chống co thắt hướng cơ.
  • Ploroglucinol có tác dụng ly giải có thắt trên sợi cơ trơn (của ruột, bàng quang, tử cung) và làm dịu cơn đau.

3/Dược động học:

  • Hấp thu : Thuốc hấp thu tốt qua đường trực tràng và đường uống. Sau khi uống 1 liều đơn 160 mg nồng độ tối đa đạt được là 667mg/ml
  • Phân bố : Thuốc được phân bố nhanh trong các mô.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải trung bình từ 1- 1,5h.

4/Chỉ định – chống chỉ định:

  • Chỉ định :

Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường dẫn mật, đường tiết niệu.

Điều trị triệu chứng đau hoặc co thắt trong phụ khoa.

Điều trị triệu chứng đau do sỏi thận hoặc sỏi mật.

  • Chống chỉ định :

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Các trường hợp nghẽn ruột và liệt ruột cơ năng.

5/Liều dùng – cách dùng:

  • 1-3 ống/ngày,tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.

6/ Tác dụng không mong muốn:

  • Các phản ứng dị ứng: ngứa ,ban da, mày đay... nặng hơn là hạ huyết áp dẫn đến sốc.

7/Tương tác thuốc:

  • Không nên phối hợp với các thuốc giảm đau mạnh như morphine và các dẫn xuất của morphine do các thuốc này có tác dụng gây co thắt.